Danh mục thủ tục hành chính
Ngày đăng:
7:28 | 26/10
Lượt xem:
42
Danh mục thủ tục hành chính
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số #sovb/QĐ-UBND ngày #nbh/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (89)
I. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (37) Đã ủy quyền giải quyết 5 TTHC 1. Tên lĩnh vực: Vị trí việc làm (4)
1.1 1.009339.000
.00.00.H47
Thẩm định đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính)
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
1.2 1.009340.000
.00.00.H47
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính)
20
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh.
1.3
Thẩm định đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên)
40
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..2
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
1.4
Thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên)
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..
Tổng cộng 4 4 2. Tên lĩnh vực: Số lượng người làm việc (2)
2.1
1.009354.000.
00.00.H47
Thẩm định số người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên)
Không quy định thời gian
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ. - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..
2.2
1.009355.000.
00.00.H47
Thẩm định, điều chỉnh số lượng người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước
Không quy định thời gian
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..3
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
đảm bảo chi thường xuyên) Tổng cộng 2 2 3. Tên lĩnh vực: Tổ chức hành chính (3)
3.1
1.009331.000.
00.00.H47
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..
3.2
1.009332.000.
00.00.H47
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..
3.3
1.009333.000.
00.00.H47
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..
Tổng cộng 3 3 4. Tên lĩnh vực: Đơn vị sự nghiệp công lập (3)
4.1
1.009319.000.
00.00.H47
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..
X Không có - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP4
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
4.2 1.009320.000.
00.00.H47
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X ngày 07/10/2012 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..
4.3.
1.009321.000.
00.00.H47
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ; - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh..
Tổng cộng 3 3 5. Tên lĩnh vực: tín ngưỡng, tôn giáo (11)
5.1
1.001894.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
60
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh.
5.2
1.001875.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
60
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số : 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín 5
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
một tỉnh
ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh..
5.3
1.001775.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
60
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số : 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021.
5.4
1.001832.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số :02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của6
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
UBND;
- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021.
5.5
2.000713.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương
45
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số :02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND;
- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh..
5.6
1.001886.000.
00.00.H47
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số : 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh..
5.7
1.001854.000.
00.00.H47
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
30
ngày làm Trung tâm X Không có - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)7
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
việc PV HCC Quảng Nam
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
5.8
1.001843.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số : 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
5.9
1.001818.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số : 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 8
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
tỉnh
31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh...
5.10
1.001807.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số : 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
5.11
1.001797.000.
00.00.H47
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số : 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố 1941/QĐ-9
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 11 11 6. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên (2) Trong đó: đã ủy quyền giải quyết 01 TTHC
6.1 1.003999.000.
00.00.H47
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
07
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT- BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
6.2
2.001717.000.
00.00.H47
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
07
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 11/2011/TT- BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 3 3 7. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (2)
7. 1
Không có
- Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; 10
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
1.000898.000.
00.00.H47
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;- Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; - Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
7.2
1.000934.000.
00.00.H47
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 11
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
04/11/2019 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 2 2 2 8. Lĩnh vực Văn thư lưu trữ (2)
8.1
1.003657.000.
00.00.H47
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. - Thời hạn phê duyệt và cung cấp
Trung tâm Lưu trữ lịch sử Quảng Nam
X
Đọc thường xuyên: 50.000 thẻ/ năm - Đọc không thường xuyên: 5.000 người/ lượt
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. - Quyết định công bố số 2829/QĐ-UBND ngày 06/10/2021.12
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
8.2
1.003649.000.
00.00.H47
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trung tâm Lưu trữ lịch sử Quảng Nam
X
- Phô tô tài liệu giấy (đã bao gồm vật tư): 3.000/Trang A4
- Mức phí phô tô tài liệu khổ A3 bằng 2 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4; Mức phí phô tô tài liệu khổ A2 bằng 4 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4;
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội; - Quyết định công bố số 2829/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.13
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Mức phí phô tô tài liệu khổ A1 bằng 8 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4; Mức phí phô tô tài liệu khổ A0 bằng 16 lần mức phí phô tô tài liệu khổ A4. - Chứng thực tài liệu lưu trữ: 20.000/ Văn bản
9. Tên lĩnh vực công chức viên chức (8)
9.1
1.005384.000.
00.00.H47.01
Thi tuyển công chức 140 ngày Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
X
300.000-
500.000
vnđ
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV của Chủ tịch UBND tỉnh của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
9.2
2.002156.000.
00.00.H47.01
Xét tuyển công chức 125 ngày Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
X Không có
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV của Bộ Nội vụ.14
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
- Quyết định công bố số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
9.3
1.005385.000.
00.00.H47.01
Tiếp nhận vào làm công chức
35 ngày (thành lập HĐ)
15 ngày (không thành lập HĐ)
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
X Không có
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
9.4
2.002157.000.
00.00.H47.01
Thi nâng ngạch công chức
120 ngày
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
X
500.000-
700.000
vnđ
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
9.5
1.005388.000.
00.00.H47.01
Thi tuyển viên chức 140 ngày Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
X
300.000-
500.000
vnđ
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
9.6
1.005392.000.
00.00.H47.01
Xét tuyển viên chức 125 ngày Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
X
300.000-
500.000
vnđ
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;15
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
- Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
9.7
1.005393.000.
00.00.H47.01
Tiếp nhận viên chức 30 ngày Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
X Không có
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
9.8
1.005394.000.
00.00.H47.01
Thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp 120 ngày
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
X
500.000-
700.000
vnđ
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 8 8 II. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH (26)
1. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện (9)
1.1
1.003822.000.
00.00.H47
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số16
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
1.2
2.001590.000.
00.00.H47
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
20
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
1.3
2.001567.000.
00.00.H47
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
15
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ . - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021
1.4
1.003621.000.
00.00.H47
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)
15
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
1.5
1.003822.000.
00.00.H47
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
15
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ . - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ .17
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
- Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
1.6
1.003950.000.
00.00.H47
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)
08
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
1.7
1.003920.000.
00.00.H47
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
15
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ . - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ . - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
1.8
1.003879.000.
00.00.H47
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
08
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
1.9
1.003866.000.
00.00.H47
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)
15
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng
X
X Không có
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ.
Đã ủy quyền giải quyết tại18
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Nam - Quyết định công bố 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
Tổng cộng 9 9 2. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (8)
2.1
1.003858.000.
00.00.H47
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
07
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
2.2
1.003900.000.
00.00.H47
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023 19
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
2.3
1.003918.000.
00.00.H47
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh)
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ . - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
2.4
2.001678.000.
00.00.H47
Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh)
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
2.5
2.001688.000.
00.00.H47
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)
15
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023 20
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
UBND tỉnh
2.6
1.003960.000.
00.00.H47
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
2.7
2.001481.000.
00.00.H47
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh)
20
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP gày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ; - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1875/QĐ-
UBND ngày 06/9/2023
2.8
1.003503.000.
00.00.H47
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh)
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý
hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV 21
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Tổng cộng 8 8 3. Tên lĩnh vực chính quyền địa phương (2)
3.1
1.000989.000
.00.00.H47
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
10
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
3.2
2.000465.000.
00.00.H47
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
15
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội. - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: HĐND tỉnh; + Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ.
Tổng cộng 2 2 4. Tên lĩnh vực thi đua, khen thưởng (7)
4.1
2.000449.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung
25
ngày làm Trung tâm PV HCC
X
X Không có Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003; 22
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương việc Quảng Nam
4.2
1.000924.000
.00.00.H47
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
4.3
1.000287.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ;- Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;- Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
4.4
1.000437.000
.00. 00.H47
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
4.5
2.000422.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 23
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
04/11/2019 của Bộ Nội vụ ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ;- Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;- Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
4.6
1.000481.000
.00. 00.H47
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
4.7
1.000681.000
.00. 00.H47
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
25
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
Luật thi, khen thưởng ngày 26/11/2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019/NĐ-CP ngày 04/11/2019 của Bộ Nội vụ ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ;- Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;- Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND 24
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
tỉnh.
Tổng cộng 7 7 7 III. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (6) (Bao gồm TTHC được UBND/Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền) 1. Tên lĩnh vực quản lý Nhà nước về Văn thư lưu trữ (1)
1.1 2.001.540
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
15 ngày làm việc Sở Nội vụ X X Không có
- Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 2829/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 1 1 1 2. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên (1)
2.001683.000
.00.00.H47
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
15
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X
X Không có
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong. - Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đã ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-
UBND
ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
3. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (4)
3.1
1.001550.000
.00.00.H47
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo
45
ngày làm Trung tâm PV HCC
X Không có - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) Đã ủy quyền cho 25
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
việc Quảng Nam
Sở Nội vụ giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-
UBND
ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
3.2
2.002167.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
Đã ủy quyền cho Sở Nội vụ giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-
UBND
ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
3.3
1.000788.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2020 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Đã ủy quyền cho Sở Nội vụ giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-
UBND
ngày 16/8/2023 26
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
của UBND tỉnh
3.4
1.000780.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 199/QĐ-BNV, ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2020 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Đã ủy quyền cho Sở Nội vụ giải quyết tại Quyết định số 1725/QĐ-
UBND
ngày 16/8/2023
của UBND tỉnh
Tổng cộng 4 4 IV. THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN TÔN GIÁO TRỰC THUỘC SỞ NỘI VỤ (20)
1. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (20)
1.1
1.000766.000
.00.00.H47
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
60
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.2
2.000456.000
.00.00.H47
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng X Không có - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 27
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
hoạt động tôn giáo Nam 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.3
1.001610.000
.00.00.H47
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
1.4
1.001589.000
.00.00.H47
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
1.5
1.001604.000
.00.00.H47
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
30
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.6
2.000269.000
.00.00.H47
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
30
ngày làm Trung tâm PV HCC
X Không có - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)28
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
việc Quảng Nam
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.7
2.000264.000
.00.00.H47
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
20
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
1.8
1.000654.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
1.9
1.000638.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.10
1.001624.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường 01
ngày làm Trung tâm PV HCC
X Không có - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)29
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
việc Quảng Nam
1.11
1.000604.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
1.12
1.000587.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.13
1.000415.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
-Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên 30
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
địa bàn tỉnh Quảng Nam - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021.
1.14
1.000517.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
1.15
1.000535.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. .
1.16
1.001642.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
1.17
1.001640.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố31
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Quảng Nam
1.18
1.001637.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.19
1.001628.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.20
1.001626.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
01
ngày làm việc
Trung tâm PV HCC
Quảng Nam
X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 20 2032
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (31)
1. Tên lĩnh vực quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (8)
1.1
1.001228.000
.00.00.H47
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ)
Trung tâm HCC cấp huyện X Không có
1.2 2.000267.000
.00.00.H47
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ)
Trung tâm HCC cấp huyện X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.3
1.000316.000
.00.00.H47
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ)
Trung tâm HCC cấp huyện X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.4
1.001220.000
.00.00.H47
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ)
Trung tâm HCC cấp huyện X Không có
1.5
1.001610.000
.00.00.H47
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ 25 ngày Trung tâm HCC cấp X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố33
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
làm việc huyện 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.6
1.001204.000
.00.00.H47
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
25 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
1.7
1.001199.000
.00.00.H47
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
25 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo. - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà 34
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam - Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021.
1.8
1.001180.000.
00.00.H47
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ)
Trung tâm HCC cấp huyện X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh;- Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 8 8 2. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng (8)
2.1
2.000414.000
.00. 00.H47
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
2.2
2.000402.000
.00. 00.H47
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND35
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh.
2.3
1.000843.000
.00. 00.H47
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh.36
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
2.4
2.000385.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến 20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh.
2.5
2.000374.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ;37
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh.
2.6
1.000804.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
20
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 38
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh.
2.7
2.000364.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh.
2.8
2.00356.000.
00.00.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 39
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 8 8 8 3. Lĩnh vực tổ chức hành chính (3)
3.1 1.009334
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
3.2 1.009335
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
3.3 1.009336
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có - Nghị định 158/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.40
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
- Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
Tổng cộng 3 3 4. Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập (3)
4.1
1.009324.000
.00.00.H47
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
4.2
1.009322.000
.00.00.H47
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
4.3
1.009323.000
.00.00.H47
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 20/8/2021.
Tổng cộng 3 3 5. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội (9)
5.1 2.002100.000
.00.00.H47
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của
25 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP41
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
hội cấp huyện
5.2
1.003783.000
.00.00.H47
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
15 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
5.3
1.003841.000
.00.00.H47
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
5.4
1.003732.000
.00.00.H47
Thủ tục hội tự giải thể 30 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
5.5
1.003807.000
.00.00.H47
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
5.6
1.003827.000
.00.00.H47
Thủ tục thành lập hội cấp huyện
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
5.7
1.005358.000
.00.00.H47
Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
5.8
1.005201.000
.00.00.H47
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
20 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV 42
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
5.9
1.003757.000
.00.00.H47
Thủ tục đổi tên hội 10 ngày làm việc
Trung tâm HCC cấp huyện
X
X Không có
ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng cộng 9 9 C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15)
1. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo (10)
1.1
2.000509.000
.00.00.H47
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
15 ngày làm việc UBND xã X Không có
1.2
1.001028.000
.00.00.H47
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
15 ngày làm việc UBND xã X Không có
1.3 1.001055.000.0
0.00.H47
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
20 ngày làm việc UBND xã X Không có
1.4
1.001078.000
.00.00.H47
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
01ngày làm việc UBND xã X Không có
1.5 1.001085.000.0
0.00.H47
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với hoạt động tôn giáo ở một xã
01 ngày làm việc UBND xã X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016) - Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh.
1.6
1.001090.000
.00.00.H47
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
15 ngày làm việc UBND xã X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ;43
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
- Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh.
1.7
1.001098.000
.00.00.H47
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
15 ngày làm việc UBND xã X Không có
1.8
1.001109.000
.00.00.H47
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
20 ngày làm việc UBND xã X Không có
1.9
1.001156.000
.00.00.H47
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ)
UBND xã X Không có
1.10
1.001167.000
.00.00.H47
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
01 ngày làm việc (sau khi hồ sơ đầy đủ)
UBND xã X Không có
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số: 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016)
- Nghị định 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND, ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh; Quyết định công bố 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh.
Tổng cộng 10 10 2. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng (5)
2.1 1.000775.000.
00.00.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
20 ngày làm việc UBND xã X X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;44
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2.2
2.000346.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
20 ngày làm việc UBND xã X X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-45
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2.3
2.000337.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
20 ngày làm việc UBND xã X X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.46
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
2.4
1.000748.000
.00.00.H47
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
20 ngày làm việc UBND xã X X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2.5
2.000305.000
.00.00.H47
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
20 ngày làm việc UBND xã X X Không có
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2023;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP 47
Trực tuyến
STT
Mã số thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Trực tiếp
Một phần Toàn trình
Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý
Ghi chú
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính. - Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định công bố số 1941/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
T
Tác giả:
Đoàn Thị Mỹ Hạnh
Nguồn tin:
UBND xã
[Trở về]
Các tin mới hơn:
Các tin cũ hơn: